Fortigate High End Series
FortiGate kết hợp FortiOS ™ là hệ điều hành bảo mật với bộ vi xử lý đặc chủng FortiASIC và phần cứng để cung cấp cho khách hàng hệ thống an ninh mạng toàn diện, nhiều tầng và hiệu suất cao với các chức năng bao gồm:
- Tường lửa, Mạng riêng ảo (VPN) và Traffic Shapin
- Hệ thống ngăn chặn xâm nhập (IPS)
- Chức năng phòng chống vi-rút/ phần mềm gián điệp và các yếu tố nguy hiểm khác
- Chức năng kiểm soát và lọc nội dung Web
- Chức năng phòng chống thư rác (Antispam)
- Kiểm soát Ứng dụng (ví dụ: IM và P2P)
- Hỗ trợ VoIP (H.323. và SCCP)
- Chức năng định tuyến Layer 2/3
- Chức năng tối ưu hóa các kết nối WAN.
- Và nhiều chức năng khác.
Mô tả
Fortigate High End Series
FortiGate kết hợp FortiOS ™ là hệ điều hành bảo mật với bộ vi xử lý đặc chủng FortiASIC và phần cứng để cung cấp cho khách hàng hệ thống an ninh mạng toàn diện, nhiều tầng và hiệu suất cao với các chức năng bao gồm:
- Tường lửa, Mạng riêng ảo (VPN) và Traffic Shapin
- Hệ thống ngăn chặn xâm nhập (IPS)
- Chức năng phòng chống vi-rút/ phần mềm gián điệp và các yếu tố nguy hiểm khác
- Chức năng kiểm soát và lọc nội dung Web
- Chức năng phòng chống thư rác (Antispam)
- Kiểm soát Ứng dụng (ví dụ: IM và P2P)
- Hỗ trợ VoIP (H.323. và SCCP)
- Chức năng định tuyến Layer 2/3
- Chức năng tối ưu hóa các kết nối WAN.
- Và nhiều chức năng khác.
Hệ thống FortiGate giúp chi phí đầu tư của khách hàng thấp và hiệu quả, bảo vệ toàn diện mạng lưới chống lại các mối đe dọa mạng, nội dung, và các mối đe dọa ở cấp ứng dụng – bao gồm các cuộc tấn công phức tạp vốn rất được ưa thích của tội phạm – mà không làm giảm tính sẵn sàng và thời gian hoạt động của hệ thống.
DataSheet:
FG-1000D | FG-1500D | FG-2000E | FG-3000D | ||
---|---|---|---|---|---|
Firewall Throughput (1518/512/64 byte UDP) | 52 / 52 / 33 Gbps | 80 / 80 / 55 Gbps | 150 / 150 / 95 Gbps | 80 / 80 / 50 Gbps | |
Firewall Latency | 3 μs | 3 µs | 2 μs | 3 µs | |
Concurrent Sessions | 11 Million | 12 Million | 20 Million | 50 Million | |
New Sessions/Sec | 280,000 | 300,000 | 500,000 | 400,000 | |
Firewall Policies | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 200,000 | |
IPSec VPN Throughput | 25 Gbps | 50 Gbps | 95 Gbps | 50 Gbps | |
Max G/W to G/W IPSEC Tunnels | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 40,000 | |
Max Client to G/W IPSEC Tunnels | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 64,000 | |
SSL VPN Throughput | 3.6 Gbps | 4 Gbps | 6 Gbps | 8 Gbps | |
Recommended SSL VPN Users | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 30,000 | |
IPS Throughput (HTTP / Enterprise Mix) | 8 / 4.2 Gbps | 15 / 13 Gbps | 25 / 11.5 Gbps | 43 / 23 Gbps | |
SSL Inspection Throughpu | 4 Gbps | 10.5 Gbps | 12.5 Gbps | 19 Gbps | |
Application Control Throughput | 8 Gbps | 12 Gbps | 15 Gbps | 28 Gbps | |
NGFW Throughput | 5 Gbps | 7 Gbps | 9 Gbps | 22 Gbps | |
Threat Protection Throughput | 3 Gbps | 5 Gbps | 5.4 Gbps | 13 Gbps | |
Max FortiAPs (Total / Tunnel) | 4,096 / 1,024 | 4,096 / 1,024 | 4,096 / 1,024 | 4096 / 1024 | |
Max FortiTokens | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | |
Max Registered FortClient | 8,000 | 8,000 | 8,000 | 20,000 | |
Virtual Domains ( Default/Max) | 10 / 250 | 10 / 250 | 10 / 500 | 10 / 500 | |
Interfaces | 2x 10 GE SFP+, 16x GE SFP, 18x GE RJ45 | 8x 10GE SFP+/ GE SFP, 16x GE SFP, 18x GE RJ45 | 10x 10GE SFP+, 2x 10GE SFP+ bypass, 34x GE RJ45 | 16x 10GE SFP+/ GE SFP, 2x GE RJ45 | |
Local Storage | 256 GB | 480 GB | 480 GB | 480 GB | |
Power Supplies | Dual PS | Dual PS | Dual PS | Dual PS | |
Form Factor | 2 RU | 2 RU | 2 RU | 2 RU | |
Variants | LENC | 10GE RJ45, DC, LENC | — | DC |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.