FortiMail
Cơ chế lọc inbound giúp ngân chặn các thư rác, phần mềm độc hại trước khi nó có thể làm tắc nghẽn mạng của bạn và ảnh hưởng đến người sử dụng. Công nghệ kiểm tra “outbound” giúp hệ thống ngăn chặn gửi các thư rác hoặc phần mềm độc hại (bao gồm cả mạng di động 3G) đi ra ngoài. Việc này sẽ giúp mạng của khách hàng là sạch khi giao tiếp với thế giới bên ngoài, không bị đưa vào danh sách đen.
FortiMail có thể triển khai theo ba phương thức, giúp cung cấp cho khách hàng tính linh hoạt tối đa, giảm thiểu những thay đổi cơ sở hạ tầng hoặc gián đoạn dịch vụ khi triển khai:
- Chế độ Transparent: tích hợp Fortimail vào mạng hiện có mà không làm thay đổi cho máy chủ hiện tại
- Chế độ Gateway: FortiMail như là một MTA proxy cho hệ thống email/ tin nhắn.
- Hoặc chế độ Server: FortiMail sẽ được triển khai là một máy chủ cho hệ thống email. Việc này giúp giảm chi phí đầu tư thiết bị khác như: máy chủ (HO, IBM,…), phần mềm,….
Mô tả
Các lợi ích FortiMail:
- Nâng cao khả năng kiểm tra loại bỏ mối đe dọa dựa trên email/tin nhắn trước khi chúng có thể ảnh hưởng đến người dùng của bạn.
- Ba phương thức hoạt động (Transparent, Gateway, và Server) cung cấp cho bạn các tùy chọn triển khai
- Fortinet không tính license theo người dùng sẽ giúp khách hàng không bận tâm hoặc tiêu tốn thêm tiền khi nâng cấp hệ thống hay thêm người dùng.
- Các tín năng lưu trữ email/tin nhắn, cách ly các email độc hại, thư rác, và khả năng định tuyến giúp tổ chức tuân thủ theo các quy định của xã hội, quốc gia.
- FortiGuard là dịch vụ cung cấp thông tin cập nhật, các cơ chế và nghiên cứu mới nhất trong việc chống thư rác, tính năng chống virus, chống các phần mềm độc hại điều hành bởi nhóm nghiên cứu và phát triển trên toàn cầu của Fortinet.
- Kết hợp với FortiGate, giúp FortiMail nâng cao khả năng bảo mật email/tin nhắn, giảm độ trễ để hệ thống hoạt động hiệu quả hơn.
- Triển khai, quản lý, ghi nhật ký và báo cáo dễ dàng cộng với chế độ cập nhật bảo mật đầy đủ, tự động giảm bớt gánh nặng quản lý IT và các chi phí hoạt động cho tổ chức.
- Loại bỏ thư rác trước khi nó chiếm hoàn toàn hệ thống email/ tin nhắn của bạn và tài nguyên mạng, giảm bớt các chi phí đầu tư bổ sung để cải thiện hiệu năng của hệ thống email/ tin nhắn.
- Hướng dẫn cài đặt và triển khai giản đơn (GUI interface) giảm sự phức tạp của việc triển khai và quản lý.
DataSheet:
Model | FORTIMAIL 200E | FORTIMAIL 400E | |
---|---|---|---|
Recommended Deployment Scenarios | Small businesses, branch offices, and organizations with fewer than 400 users | Small-to-midsized organizations with up to 1000 users | |
GE RJ45 Ports | 4 | 4 | |
GE SFP Interfaces | 0 | 0 | |
Storage | 1x 1TB | 2x 1 TB | |
RAID Storage Management | No | Software: 0, 1 | |
Form Factor | 1U | 1U | |
Power Supply | Single | Single | |
Configured Domains | 20 | 100 | |
Recipient-based Policies (per Domain / per System) — Incoming or Outgoing | 60 / 300 | 400 / 1,500 | |
Server Mode Mailboxes | 150 | 400 | |
Antispam, Antivirus, Authentication, and Content Profiles (per Domain / per System) | 50 / 60 | 50 /200 | |
Email Routing | 80 K | 157 K | |
FortiGuard Antispam | 71 K | 147 K | |
FortiGuard Antispam + Antivirus | 61 K | 126 K | |
Height x Width x Length (inches) | 1.73 x 17.24 x 16.38 | 1.75 x 17.05 x 13.86 | |
Height x Width x Length (mm) | 45 x 433 x 352 | 45 x 433 x 352 | |
Weight | 13.4 lbs (6.1 kg) | 13.4 lbs (6.1 kg) | |
Power Source | 100–240V AC, 50–60 Hz | 100–240V AC, 50–60 Hz | |
Maximum Current | 100V / 4A, 240V / 2A | 100V / 5A, 240V / 3A | |
Maximum Power Required | 71 W | 131 W | |
Power Consumption (Average) | 59 W | 103 W | |
Heat Dissipation | 280 BTU/h | 482 BTU/h | |
Humidity | 5-95% non-condensing | 5–95% non-condensing | |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) | 32–104°F (0–40°C) | |
Storage Temperature | -13–158°F (-25–70°C) | -13–167°F (-25–75°C) | |
Compliance | FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB, BSMI | FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB | |
Certification | VBSpam and VB100 rated, Common Criteria NDPP, FIPS 140-2 Compliant | VBSpam and VB100 rated, Common Criteria NDPP, FIPS 140-2 Compliant |
Model | FORTIMAIL 1000D | FORTIMAIL 3000E | |
---|---|---|---|
Recommended Deployment Scenarios | Mid to large enterprise, education and government departments with up to 3000 users | Highest performing appliance for the largest University, corporate, ISP and carrier customers | |
GE RJ45 Ports | 6 | 4 | |
GE SFP Interfaces | 2 | 2 | |
10GE SFP+ Interfaces | — | — | |
Storage | 2x 2 TB (2x 2 TB Optional) | 2x 2TB (6 x 2 TB Optional) | |
RAID Storage Management | Hardware: 1, 5, 10, 50, Hot Spare (Based on Drive Count) | Hardware: 1, 5, 10, 50, Hot Spare (Based on Drive Count) | |
Form Factor | 2U | 2U | |
Power Supply | Dual | Dual | |
Configured Domains | 800 | 2,000 | |
Recipient-based Policies (per Domain / per System) — Incoming or Outgoing | 800 / 3,000 | 1,500 / 7,500 | |
Server Mode Mailboxes | 1,500 | 3,000 | |
Antispam, Antivirus, Authentication, and Content Profiles (per Domain / per System) | 50 / 400 | 50 / 600 | |
Email Routing | 680 K | 1.8 Million | |
FortiGuard Antispam | 620 K | 1.6 Million | |
FortiGuard Antispam + Antivirus | 500 K | 1.5 Million | |
Height x Width x Length (inches) | 3.50 x 17.24 x 14.49 | 3.3 x 17.2 x 25.5 | |
Height x Width x Length (mm) | 88 x 438 x 368 | 89 x 437 x 647 | |
Weight | 27.6 lbs (12.52 kg) | 40.0 lbs (18.2 kg) | |
Power Source | 100–240V AC, 50–60 Hz | 100–240V AC, 50–60 Hz | |
Maximum Current | 3.50A / 110V, 1.75A / 220V | 9.8A / 110V, 4.9A / 220V | |
Maximum Power Required | 138 W | 379W | |
Power Consumption (Average) | 115 W | 348W | |
Heat Dissipation | 471 BTU/h | 1325 BTU/h | |
Humidity | 5–95% non-condensing | 8% to 90% non-condensing | |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) | 50–95°F (10–35°C) | |
Storage Temperature | -13–158°F (-25–70°C) | -40–158°F (-40–70°C) | |
Compliance | FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB | FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, BSMI, KC, UL/cUL, CB, GOST | |
Certification | VBSpam and VB100 rated, Common Criteria NDPP, FIPS 140-2 Certified | VBSpam and VB100 rated, NDPP, FIPS 140-2 Compliant |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.